Bạn đang xem: Cơ hội tiếng anh là gì. Chance – /ˈtʃɑːns/ “Chance”- /tʃɑ:ns/: thời cơ, sự vô tình, cơ may. Là một cơ hội, thời cơ để làm bài toán gì đó. Trường phù hợp này “Chance” và “Opportunity” rất có thể thay thế sửa chữa lẫn nhau.
c. Phải chấp nhận cuộc sống thiếu thốn tình cảm, vật chất … nơi xứ người. d. Mất đi cơ hội học tập, làm việc tại quê hương …. Bạn lần lượt liệt kê tất cả những cái gì mà bạn cho là bạn mất (nghĩa là xấu) khi bạn nắm bắt lấy cơ hội này, ở đây tôi
Cơ Hội Tiếng Anh Là Gì. “Chance” ᴠà “Opportunitу” là hai từ ᴠựng được ѕử dụng phổ biến trong cuộc ѕống hàng ngàу ᴠà bởi chúng có nghĩa tương tự nhau nên thường gâу ra nhiều nhầm lẫn cho người ѕử dụng. Hôm naу, hãу cùng ôn tập lại ᴠề cách ѕử dụng
Các nhà văn nam nổi tiếng thế giới William Shakespeare. William Shakespeare sinh năm 1564 tại Warwickshire nước Anh và mất vào năm 1616. Là con trai của một người bố là thợ làm găng tay John Shakespeare và mẹ là bà Mary Arden, con gái của một chủ đất giàu có. Ông là một nhà văn và nhà viết kịch nổi tiếng và được ví
Cách hỏi bạn làm nghề gì trong tiếng anh. Trong giao tiếp Tiếng Anh, cuộc hội thoại giữa mọi người thường hay bắt đầu với những câu hỏi xoay quanh nghề nghiệp. Và bạn sẽ là người hỏi, hoặc được người khác hỏi rằng bạn làm nghề gì? Đây là những vấn đề để
Một số thành ngữ, cụm từ với “Opportunity”:. Opportunity knocks but once.(Cơ hội chỉ đến một lần)Opportunities are hard to seize (Thời qua đi, cơ hội khó tìm)The journey has highlighted a learning opportunity.- (Cuộc hành trình đã làm nổi bật một cơ hội học hỏi) – cơ hội để học được dự đoán trướcHaving the fantastic
HzBAW. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tạo cơ hội tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tạo cơ hội tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ cơ hội in English – Vietnamese-English Dictionary của “tạo cơ hội cho việc gì” trong tiếng Anh – CƠ HỘI CHO VIỆC GÌ – Translation in English – Cơ Hội Tiếng Anh Là Gì, Nếu Có Cơ Hội In English With … Cơ Hội Tiếng Anh Là Gì, Nếu Có Cơ Hội In English With … cơ hội trong Tiếng Anh là gì? – English for tạo cơ hội việc làm translation from Vietnamese to biệt Chance và Opportunity trong tiếng Anh – Step Up Phiên Dịch Tiếng Anh Giải Đáp A-Z Về Thu Nhập Và Cơ Hội …Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi tạo cơ hội tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Tiếng Anh -TOP 10 tạm dừng tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 tạm bợ tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 tại sao tiếng anh lại phổ biến HAY và MỚI NHẤTTOP 9 tượng nhân sư tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 10 tưởng tượng tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 10 tưởng nhớ tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 tướng quân tiếng anh HAY và MỚI NHẤT
Chance và Opportunity là hai từ vựng phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên lại thường gây nhầm lẫn do chúng có nghĩa tương tự nhau. Vậy chúng khác nhau ở đâu? Hãy cùng Step Up tìm hiểu định nghĩa, cách dùng và sự khác nhau giữa Chance và Opportunity trong b viết dưới đây nhé. 1. Chance – /tʃɑːns/ Để có thể phân biệt được sự khác nhau giữa Chance và Opportunity, trước tiên hãy cùng tìm hiểu về Chance nhé. Định nghĩa “Chance” là một danh từ tiếng Anh, mang nghĩa là cơ hội, cơ may, sự tình cờ. Ví dụ Mike had his chance to solve it on his own. Mike đã có cơ hội để tự mình giải quyết nó. All Lisa wants is a chance to speak her piece. Tất cả những gì Lisa muốn là một cơ hội để nói tác phẩm của mình. Cách dùng Chance trong tiếng Anh Cách dùng 1 Nói về cơ hội, thời cơ, khả năng xảy ra điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó mà bạn muốn. Ví dụ There is no chance that she will change her mind. Không có cơ hội mà cô ấy sẽ thay đổi quyết định của mình. I believe this idea has a good chance for success. Tôi tin rằng ý tưởng này có một cơ hội tốt để thành công. Cách dùng 2 dùng với nghĩa là may rủi, vận. Đây là thời điểm hoặc tình huống thích hợp khi bạn có cơ hội làm điều gì đó. Ví dụ This is her big chance. This is her big chance. You’ll have the chance to ask questions at the end. Bạn sẽ có cơ hội đặt câu hỏi ở phần cuối. Cách dùng 3 dùng để nói về một khả năng xấu hoặc nguy hiểm Ví dụ When fixing electrical equipment don’t take any chances. A mistake could kill. Khi sửa chữa các thiết bị điện, không có bất kỳ cơ hội nào. Một sai lầm có thể giết chết. The car might break down but that is a chance we’ll have to take. Chiếc xe có thể bị hỏng nhưng đó là cơ hội mà chúng tôi phải thực hiện. Cách dùng 4 dùng để nói về các sự việc xảy ra mà bạn không thể đoán được hoặc ngoài tầm kiểm soát của bạn Ví dụ I met Anna by chance at the stop bus. Tôi tình cờ gặp Anna ở bến xe buýt. Chess is not a game of chance. Cờ vua không phải là trò chơi may rủi. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. TẢI NGAY 2. Opportunity – / Nếu như “Chance” là cơ hội, sự tình cờ thì “Opportunity” có nghĩa là gì? Cùng tìm hiểu định nghĩa và cách dùng của “Opportunity” để tìm ra sự khác biệt giữa Chance và Opportunity nhé. Định nghĩa “Opportunity” là danh từ tiếng Anh, mang nghĩa là “thời cơ, cơ hội”. Ví dụ Don’t miss this opportunity! Đừng bỏ lỡ cơ hội này! Mike is rude to his girlfriend at every opportunity. Mike thô lỗ với bạn gái của mình mỗi khi có cơ hội. Cách dùng Opportunity trong tiếng Anh Trong tiếng Anh, “Opportunity” được dùng để nói về một cơ hội để bạn làm điều gì đó. Ví dụ There is no opportunity for the liar. Không có cơ hội cho kẻ nói dối. This is a good opportunity to run away. Đây là cơ hội tốt để chạy trốn. Cụm từ thông dụng với Opportunity Dưới đây là một số cụm từ thông dụng với Opportunity Cụm từ Dịch nghĩa A golden opportunity Cơ hội vàng Cash in on opportunity Kiếm chác được từ cơ hội Growth opportunity Cơ hội phát triển Jump at the opportunity Chớp lấy cơ hội Opportunity knocks Cơ hội tuyệt vời thường chỉ có một lần Opportunity makes a thief Cơ hội tạo ra kẻ trộm Take the opportunity Tận dụng/lợi dụng cơ hội có được. Window of opportunity Một thời gian ngắn cho bạn cơ hội làm gì 3. Phân biệt Chance và Opportunity trong tiếng Anh Cả hai từ Chance và Opportunity đều mang nghĩa là “cơ hội”. Với ý nghĩa này, Chance và Opportunity hoàn toàn có thể thay thế cho nhau trong các trường hợp. Ví dụ Mike gave me a good chance. Mike đã cho tôi một cơ hội tốt. I really appreciate the opportunity that Mike gave me. Tôi thực sự đánh giá cao cơ hội mà Mike đã trao cho tôi. Nếu “Opportunity” chỉ dùng để nói về cơ hội để làm gì thì “Chance” còn có cách dùng khác là nói về sự may rủi, những việc nằm ngoài tầm kiểm soát và những nguy cơ. KHÔNG sử dụng Opportunity với những trường nghĩa này. Như vậy giữa Chance và Opportunity thì “Chance” có nhiều ý nghĩa và cách dùng hơn. Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO Trên đây là tất tần tật kiến thức về định nghĩa, cách dùng cũng như sự giác nhau giữa Chance và Opportunity. Hy vọng bài viết giúp bạn sử dụng cặp đôi này chính xác hơn. Step Up chúc bạn học tập tốt! NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Comments
Để tránh tốn kém tiền bạc và thời gian, từ 5 năm nay, Ban tuyển sinh NUS khuyến khích các bạn tự dịch ra tiếng Anh các giấy tờ trong hồ sơ dự tuyển mà không cần phải thuê luật sư dịch hay công chứng dịch đang xem Khối a tiếng anh là gìĐể phục vụ các bạn , chúng tôi xin giới thiệu tại đây một số từ ngữ phổ biến trong các giấy tờ trên để các bạn tham khảo. Nếu có thắc mắc về dịch thuật xin các bạn email và theo dõi trả lời , hướng dẫn trên mục ơn các bạn , hoan nghênh các ý kiến góp Nam Hợp ĐiểmA. Tên cơ quan giáo dục và chức vụ trong trường học_Bộ Giáo dục & Đào tạo Ministry of Education and Training MOE_Bộ trưởng/ Thứ trưởng Minister/ Vice Minister_Vụ thuộc Bộ Department_Tổng cục hoặc Cục thuộc Bộ General Department_Cục thuộc Bộ Services_ Sở Giáo dục – Đào tạo Department Education and Training DOET_Giám đốc Sở/ Phó giám đốc Sở Director/ Vice Director_Phòng thuộc Sở Division_Trường trung học cơ sở Secondary School_Trường trung học phổ thông High school_Trường trung học chuyên Gifted High School_Trường chuyên / khối chuyên trực thuộc Đại học Gifted High school belongs University… or Gifted High school University …_ Trường phổ thông Năng khiếu NANG KHIEU Gifted high school Năng Khiếu trở thành tên riêng, không cần dịch nhưng trong trường hợp là trường chuyên mang tên Năng Khiếu thì ghi NANG KHIEU gifted high school _Hiệu trưởng/ Phó Hiệu trưởng các trường phổ thông Principal/ Vice Principal_Đại học Bách khoa University of Technology Không dùng chữ Polytechnics vì ở Singapore từ Polytechnicsđể chỉ trường Cao đẳng 3 năm_Đại học Sư phạm Teacher’s training College or University_Đại học công lập Public university_Đại học dân lập hay tư thục Private university_Cao đẳng 3 year college or Polytechnic_Cao đẳng nghề 3 year vocational college_Hiệu trưởng/ Phó hiệu trưởng các trường đại học/ cao đẳng Rector/ Vice Rector_Trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề Vocational school _Trung tâm giáo dục thường xuyên Continuing education center _Bậc học mầm non nhà trẻ, mẩu giáo Pre-school_Bậc học phổ thông Tiểu học +THCS +THPT General education _Bậc học đại học và cao đẳng Tertiary education_Lớp từ 1-12 Grade 1-12 _Chuyên ban những môn gì … Focus group in … or Specialization in …_Lớp/ khóa đại học Class_Khoa của Đại học hoặc trường thành viên của Đại học quốc gia Faculty_Chủ nhiệm Khoa/Khoa trưởng Dean_Ngành học Course_Chuyên ngành Specialization_Hội đồng Tuyển sinh Council of Admissions_Giáo viên chủ nhiệm Supervising teacherB. Cơ quan hành chính, đơn vị hành chính và chức vụ_ Ủy Ban Nhân Dân People’s Committee_Chủ tịch UBND Chair man / Chair woman_Tĩnh / thành phố Province/ City_Quận/Huyện District_Phường/ Xã Ward/ Village C. Giấy chứng nhận học hành_Giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS Certificate of Secondary School Graduation_Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời Temporary Certificate of High School Graduation_Bằng Tú tài Vietnamese Baccalaureate Certificate_Bằng tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng University/ College Graduation Certificate_Học bạ Study records_Phiếu điểm Scores statement_ Loại Xuất sắc Excellent level, loại Giỏi Good , Khá Fair , Trung bình Average_Ưu tú Excellent_Tiên tiến Fair_Giấy báo trúng tuyển Đại học University Offer Letter_Điểm khuyến khích Bonus scores_Tuyển thẳng Direct offer without entrance exam _Thay mặt On behalf of ..._Lời phê của giáo viên Teacher’s comment_Giấy khen Award certificate_Được khen thưởng về thành tích Awards given for ….Xem thêm Phôi Gỗ Là Gì ? Gỗ Thông Ghép Thanh Công Nghệ Tạo_Thi học sinh giỏi Excellent student contest_Giải Prize_Học sinh giỏi cấp quốc gia National excellent student_Học sinh giỏi cấp tĩnh/ thành Provincial/ City excellent student_Thi ôlympic quốc gia National Olympic contest_Thi Olympic “30 /4” “30 April” Olympic contest_Huy chương Medal_Vàng Gold, bạc Silver, Đồng BronzeCòn tiếp...Chia sẻ* Lưu ýThông tin và hình ảnh về Tuyển sinh NUS tại Việt Nam là thông tin được giữ bản quyền của Công ty Hợp Điểm - Đại diện chính thức của Ban Tuyển sinh NUS tại Việt thêm Ngày Vía Thần Tài Vì Sao Người Thành Phố Hay Đi Mua Vàng Ngày Này Lấy Hên?Nếu muốn đăng tải lại các thông tin và hình ảnh nói trên, người và tổ chức sử dụng phải có văn bản xin phép và được Công ty Hợp Điểm chấp tin khác NUS OAMNUS Hợp ĐiểmVietnamcentrepointDu học Hợp ĐiểmAnh văn Hợp Điểm VIỆN ĐẠI HỌC NUS TỔNG HỘI SV NUS HỢP ĐIỂM - ĐẠI DIỆN TUYỂN SINH NUS GROUP THÍCH NUS DU HỌC HỢP ĐIỂM17 trường thành viên Văn phòng Cty Hợp Điểm tại Hà Nội Tầng 4 Tòa nhà NH Đông Á
“Chance” và “Opportunity” là hai từ vựng được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày và bởi chúng có nghĩa tương tự nhau nên thường gây ra nhiều nhầm lẫn cho người sử dụng. Hôm nay, hãy cùng ôn tập lại về cách sử dụng của chúng đang xem Cơ hội tiếng anh là gìChance – /ˈtʃɑːns/“Chance”- /tʃɑns/ cơ hội, sự tình cờ, cơ một cơ hội, thời cơ để làm việc gì đó. Trường hợp này “Chance” và “Opportunity” có thể thay thế cho thêm Người Sống Nội Tâm Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Chỉ Nội Tâm, Tính Cách Trong Tiếng AnhLà một cơ hội, thời cơ để làm việc gì đó. Trường hợp này “Chance” và “Opportunity” có thể thay thế cho nhau. Ví dụ It was a good chance to meet him.Được sử dụng với nghĩa may rủi, vận. Ví dụ He took his chance and placed all his money on red but it was black that won.Dùng khi muốn nói đến một việc nào đó xảy ra vượt ngoài tầm kiểm soát của bạn, hoặc việc gì đó không dự đoán trước được. Ví dụ A rock fell on his head by chance.Một điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra. Ví dụ The chance of a coin coming down heads is even.Là một cơ hội, thời cơ để thao tác gì đó. Trường hợp này “ Chance ” và “ Opportunity ” hoàn toàn có thể sửa chữa thay thế cho nhau. Ví dụ It was a goodto meet him. Được sử dụng với nghĩa may rủi, vận. Ví dụ He tookand placed all his money on red but it was black that won. Dùng khi muốn nói đến một việc nào đó xảy ra vượt ngoài tầm trấn áp của bạn, hoặc việc gì đó không Dự kiến trước được. Ví dụ A rock fell on his headMột điều gì đó chắc như đinh sẽ xảy ra. Ví dụ Theof a coin coming down heads is even. 1 số Ví dụ khác I mean, one you have a chance of winning. – Ý tôi là, một trong số các bạn có cơ hội chiến thắng- tình huống không thể dự đoán trước người chiến thằngWell, we finally have the chance to be Chà, cuối cùng chúng ta cũng có cơ hội ở một mình- trước đó những người này đã không biết mình sẽ được ở một mìnhYou may not have another chance to ask me what you want to Bạn có thể không có cơ hội khác để hỏi tôi những gì bạn muốn biếtI mean, one you have a chance of winning. – Ý tôi là, một trong số các bạn có cơ hội chiến thắng- tình huống không thể dự đoán trước người chiến thằngWell, we finally have theto be Chà, cuối cùng chúng ta cũng có cơ hội ở một mình- trước đó những người này đã không biết mình sẽ được ở một mìnhYou may not have anotherto ask me what you want to Bạn có thể không có cơ hội khác để hỏi tôi những gì bạn muốn biếtMột số thành ngữ, cụm từ đi cùng “Chance”By any chance dù sao đi nữa thìNo chance Không thể nàoTake a chance hên xui với / đánh cuộc vớiStand a chance có cơ hội làm gì – / sao đi nữa thìKhông thể nàohên xui với / đánh cuộc vớicó cơ hội làm gì đó .“Opportunity” – /,ɔpə’tjuniti/ cơ hội, thời dụng để nói một cơ hội làm gì đó. Ví dụ It was a good opportunity to meet him.Sử dụng để nói một cơ hội làm gì đó. Ví dụ It was a goodto meet him. Một số thành ngữ, cụm từ với “Opportunity”Opportunity knocks but once.Cơ hội chỉ đến một lầnOpportunities are hard to seize Thời qua đi, cơ hội khó tìmThe journey has highlighted a learning Cuộc hành trình đã làm nổi bật một cơ hội học hỏi – cơ hội để học được dự đoán trướcHaving the fantastic opportunity to give feedback will help improve the way we communicate with the public. – Có cơ hội tuyệt vời để đưa phản hồi sẽ giúp chúng ta cải thiện giao tiếp với công chúngQua bài viết trên, bạn còn cảm thấy khó phân biệt chúng nữa không? Hi vọng bài viết này có ích với các bạn. Hãy để lại bình luận nếu bạn còn thắc mắc về bất cứ vấn đề gì nhé, sẽ phản hồi bạn ngay. Chúc bạn học thật tốt!Opportunity knocks but once. Cơ hội chỉ đến một lần Opportunities are hard to seize Thời qua đi, cơ hội khó tìm The journey has highlighted a learning. – Cuộc hành trình dài đã làm điển hình nổi bật một cơ hội học hỏi – cơ hội để học được Dự kiến trướcHaving the fantasticto give feedback will help improve the way we communicate with the public. – Có cơ hội tuyệt vời để đưa phản hồi sẽ giúp tất cả chúng ta cải tổ tiếp xúc với công chúng Qua bài viết trên, bạn còn cảm thấy khó phân biệt chúng nữa không ? Hi vọng bài viết này có ích với những bạn. Hãy để lại phản hồi nếu bạn còn vướng mắc về bất kỳ yếu tố gì nhé, sẽ phản hồi bạn ngay. Chúc bạn học thật tốt !
Bạn đã từng bao giờ thắc mắc rằng câu hỏi bổ ngữ trong tiếng Anh là gì, cách dùng loại câu hỏi trong tiếng Anh như thế nào? Trong bài viết dưới đây, PREP sẽ chia sẻ với bạn đọc kiến thức về chủ điểm ngữ pháp này. Hy vọng rằng bạn sẽ áp dụng câu hỏi bổ ngữ vào trong bài thi IELTS cũng như THPT Quốc gia một cách dễ dàng nhất nhé. Câu hỏi bổ ngữ When, Where, How, Why trong tiếng Anh là gì? I. Câu hỏi bổ ngữ trong tiếng Anh là gì? Câu hỏi bổ ngữ – một dạng câu hỏi vô cùng phổ biến và được sử dụng thường xuyên trong tiếng Anh. Mục đích khi sử dụng câu hỏi bổ ngữ là để hỏi. Có rất nhiều câu hỏi trong tiếng Anh và có công dụng khác nhau, phụ thuộc vào từ để hỏi. Trong tiếng Anh, có 4 loại câu hỏi bổ ngữ chính, tương đương với 4 từ để hỏi chính, cụ thể Why là gì trong tiếng Anh? ➡ Why là câu hỏi về lý do. Ví dụ Why did he leave so early? Where là gì trong tiếng Anh? ➡ Where là câu hỏi về nơi chốn. Ví dụ Where are you living? How là gì trong tiếng Anh? ➡ How là câu hỏi về cách thức. Ví dụ How did you get to school yesterday? When là gì trong tiếng Anh? ➡ When là câu hỏi về thời điểm. Ví dụ When do you come back my country? Ví dụ về câu hỏi bổ ngữ trong tiếng Anh Tham khảo thêm bài viết BỔ NGỮ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ? 5 LOẠI BỔ NGỮ TRONG TIẾNG ANH CƠ BẢN NHẤT! II. Cấu trúc và cách dùng câu hỏi bổ ngữ Như chia sẻ ở phía trên, có tổng cộng 4 câu hỏi bổ ngữ trong tiếng Anh. Để hiểu thêm về kiến thức ngữ pháp này, hãy cùng đi tìm hiểu từng loại câu hỏi cụ thể bạn nhé! 1. Câu hỏi với với Why Câu hỏi với Why tại sao được dùng với mục đích để hỏi về lý do của một hành động/ việc nào đó do một chủ thể nào đó thực hiện. Cấu trúc Why với động từ thường Câu hỏi Why + trợ động từ + S + V? Câu trả lời S + V not + O Cấu trúc Why với động từ tobe Câu hỏi Why + V tobe + S? Câu trả lời S + V to be not + O Ví dụ cụ thể Ví dụ về câu hỏi với với Why 2. Câu hỏi với Where Câu hỏi với Where ở đâu được dùng với mục đích để hỏi về địa điểm diễn ra một hành động hoặc việc nào đó do một chủ thể nào đó thực hiện, hoặc địa điểm nơi tồn tại sự vật nào đó. Cấu trúc Where với động từ thường Câu hỏi Where + trợ động từ + S + V? Câu trả lời S + V not + O Cấu trúc Where với động từ tobe Câu hỏi Where + V tobe + S? Câu trả lời S + V to be not + O Ví dụ cụ thể 3. Câu hỏi với When Câu hỏi với When khi nào được dùng với mục đích để hỏi về thời gian hoặc thời điểm diễn ra của một hành động/ sự việc nào đó do một ai/ cái gì thực hiện. Cấu trúc When với động từ thường Câu hỏi When + trợ động từ + S? Câu trả lời S + V not + O Cấu trúc câu hỏi When với động từ thường Cấu trúc When với động từ tobe Câu hỏi When + V tobe + S? Câu trả lời S + V to be not + O Cấu trúc câu hỏi When với động từ tobe Ví dụ cụ thể 4. Câu hỏi với How Câu hỏi với How như thế nào được sử dùng với mục đích để hỏi về cách thức diễn ra của một hành động/ hoạt động của một sự vật/ sự việc nào đó. Bên cạnh đó câu hỏi với How còn được hỏi về tính chất/ trạng thái của sự vật hoặc hiện tượng. Cấu trúc How với động từ thường Câu hỏi How + trợ động từ + S + V? Câu trả lời S + V not + O Cấu trúc câu hỏi How với động từ thường Cấu trúc How với động từ tobe Câu hỏi How + V tobe + S? Câu trả lời S + V to be not + O Cấu trúc câu hỏi How với động từ tobe Ví dụ cụ thể III. Bài tập chi tiết Với phương châm “học đi đôi với hành”, dưới đây là một số bài tập chi tiết về câu hỏi bổ ngữ trong tiếng Anh chi tiết và đầy đủ nhất được biên soạn bởi các thầy cô giáo tại PREP. Hãy áp dụng kiến thức ngữ pháp bạn đã học được bên trên để làm bài tập thật chính xác bạn nhé! Bài tập 1 Đặt câu hoàn chỉnh với những từ để hỏi Where, Why, When, How Mẹ bạn đang đi du lịch ở đâu? ➡ Where ……. Tại sao Hoa từ chối món quà từ bạn trai cô ấy? ➡ Why ……. Khi nào thì chị gái bạn tốt nghiệp ngành Marketing ➡ When ……. Anh ấy cảm thấy như thế nào khi đã vượt qua bài kiểm tra? ➡ How ……. Bài tập 2 Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng How do Loan get to hospital yesterday? When did he moved to Hai Phong? Why does your friend leave so early? Where have Hoang gone? When will your younger sister came back? Đáp án Bài 1 Where is Loan traveling? Why did Loan refuse her boyfriend’s gift? When does your older sister graduate in Marketing? How did he feel to pass the test? Bài 2 do ➡ did moved ➡ move does ➡ did have ➡ has came ➡ come Tham khảo thêm bài viết Tag Questions – Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh là gì? Cách chinh phục câu hỏi phức trong tiếng Anh dễ dàng nhất Thông qua những chia sẻ cụ thể về kiến thức ngữ pháp phía trên, chắc hẳn giờ đây bạn đã tự tin hơn khi sử dụng câu hỏi bổ ngữ When, Where, How, Why khi giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh rồi đúng không nào? PREP chúc bạn học luyện thi tại nhà hiệu quả và chinh phục được điểm số thật cao nhé! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục
40 Nếu một người nam bị rụng tóc và trở nên hói thì người đó tinh sạch. 40 “If a man loses the hair of his head and becomes bald, he is clean. jw2019 Nghe này, tôi còn phải ngồi đây thêm 2 tiếng nữa, và tôi không có nhu cầu nói chuyện với 1 bà già hói. Listen, I’ve gotta sit here for the next two hours, and I don’t really feel like talking to some old bald lady. OpenSubtitles2018. v3 Lo lắng nhiều quá thì sẽ bị hói đầu đấy. Don’t worry too much, or you’ll go bald. Tatoeba-2020. 08 Có rất nhiều thanh tra mập và hói tại sở cảnh sát New York. So, with all the fat, balding detectives in the NYPD, you just happen to end up shadowing her? OpenSubtitles2018. v3 Năm 876 Charles hói xâm chiếm phía đông Lotharingia với mục đích kiểm soát toàn bộ lãnh thổ nhưng bị đánh bại gần Andernach bởi vua Louis xứ German. In 876 Charles the Bald invaded eastern Lotharingia with the intent to capture it, but was defeated near Andernach by Louis the German. WikiMatrix Dù chưa tìm ra cách chữa trị tận gốc cho tóc bạc và chứng hói đầu, chúng ta có thể làm nhiều cách để chăm sóc cho mái tóc mà chúng ta hiện có. Although no radical cures for gray hair and baldness have yet been found, we can do much to take care of the hair we have. jw2019 Giới hạn các mảng rabicano và các mảng trắng trên chân và mặt được cho phép, nhưng các mảng màu trên mặt màu trắng với phần mở rộng ngang quá mức thường được gọi là “mặt hói“ thì không được công nhận. Limited rabicano and white markings on the legs and face are allowed, but white facial markings with excessive lateral extension commonly referred to as “bald-faced” are not. WikiMatrix Nếu vùng da đầu bị rụng tóc nổi lộ ra, bạn nên mang tóc giả, mang khăn choàng cổ, hoặc đội nón mũ để che đi chỗ hói của mình . If thin areas are very conspicuous, consider a weave, a hairpiece, a scarf, or a hat to cover bald spots . EVBNews Em nhớ ông chú đầu hói Heinrek của anh không? You remember my bald Uncle Heinrek? OpenSubtitles2018. v3 Bố anh có hói không? Is your father bald? OpenSubtitles2018. v3 Tôi thật lòng ước rằng tôi sẽ có nhiều tóc hơn, thay vì hói thế này. I might wish, honestly, that I had more hair here, instead of baldness. ted2019 Đầu hói đáng ghét. Bald cunt. OpenSubtitles2018. v3 Nhiều burh là các thị trấn đôi nằm lên một con sông và nối với nhau bằng một cây cầu kiên cố, giống như những cái xây dựng bởi Charles Hói một thế hệ trước . Many of the burhs were twin towns that straddled a river and were connected by a fortified bridge, like those built by Charles the Bald a generation before. WikiMatrix Kamal và người anh họ hắn, một gã đàn ông mặt vuông, đầu hói tên là Aziz, giúp chúng tôi chui vào bồn xăng. Karim and his cousin, a square-faced balding man named Aziz, helped us get into the fuel tank. Literature Mấy người không hói thì lại xấu quá đi. Why aren’t you going bald since you’re so ugly? OpenSubtitles2018. v3 Mưa có thể làm anh bị hói đấy Rain will make you go bald QED Một con cáo hay một con sói có thể mất đi một con gấu nâu, sói xám, hoặc thậm chí là một con đại bàng hói. A fox or a coyote could lose its kill to a brown bear, gray wolf, or even a bald eagle. WikiMatrix Hay là, bạn có thể có một đầu tóc đầy đủ nhưng bố và ông bạn lại bị hói . Or, you may have a full head of hair and your father and grandfather could be bald . EVBNews Ai? Gã hói và cao ah? Was it bald or was it tall? OpenSubtitles2018. v3 Nhìn trong gương thì thấy những nếp nhăn mới và tóc bạc dần—ngay cả hói nữa. A look in the mirror reveals new wrinkles and a gradual loss of hair color —even of hair. jw2019 Theo sách các Vua, Elisha đã đi thẳng tới núi Carmel sau khi nguyền rủa một nhóm trai trẻ vì họ chế nhạo ông và sự lên trời của tiên tri Elijah bằng lời nhạo báng “Hãy lên đi, ông hói đầu!” According to the Books of Kings, Elisha travelled to Carmel straight after cursing a group of young men because they had mocked him and the ascension of Elijah by jeering, “Go on up, bald man!” WikiMatrix Sau khi cướp bóc và chiếm thành phố, những người Viking cuối cùng đã rút lui sau khi nhận được khoản tiền chuộc livere tiền Pháp kg hoặc pound bạc và vàng của Charles Hói. After plundering and occupying the city, the Vikings withdrew when they had been paid a ransom of 7,000 French livres 2,570 kilograms 83,000 ozt of silver and gold from Charles the Bald. WikiMatrix Tuy nhiên, vài thế hệ sau, một hậu duệ của bạn cảm thấy rằng trong tranh bạn bị hói trán trông khó coi nên nhờ họa sĩ khác vẽ thêm tóc cho bạn. Some generations later, however, one of your descendants feels that the receded hairline in the portrait is unflattering, so he has hair added. jw2019 Tôi phải nói là chuyện hói đầu quả rất đáng quan tâm. And, you know, I just have to say, the whole thing with baldness, and, you know, here’s the thing. ted2019 Có lẽ là được đẩy đi bằng xe lăn, đầu hói, bệnh rất nặng? Probably pushing a wheelchair. Bald, very sick. OpenSubtitles2018. v3
co hoi tieng anh la gi